Model: SEN2001
Nhà sản xuất: SENZIME
Xuất xứ: Thụy Điển
ĐẶC ĐIỂM:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MẪU KÍCH THÍCH |
|
Co giật đơn (ST) |
Xung 200 µs hoặc 300 µs ở 0.1 Hz |
Tự động Calib ST |
Lên đến 14 xung ở 200 µs hoặc 300 µs lặp lại tự động ở tần số 1 Hz. |
TOF Ratio (TOFR và TOFC) |
4 xung ở 200 µs hoặc 300 µs ở tần số 2 Hz được lặp lại ở tần số do người dùng lựa chọn là 20 giây, 1 phút, 5 phút, 15 phút hoặc 60 phút. |
Đếm số lần co cơ (PTC) |
Tập hợp 250 xung (1 xung ở tần số 50Hz trong 5 giây) cố định ở 50mA, 200µs; Lên đến 20 xung ST ở tần số 1 Hz. |
Độ chính xác về thời gian |
Thời lượng xung và tần số lặp lại xung ± 5%. |
ĐỘ CHÍNH XÁC ĐO LƯỜNG |
|
Tỷ lệ TOF |
±10% |
Giá trị TOF |
90% giá trị tính bằng lý thuyết. |
Giá trị mV |
Chỉ thể hiện sự đo lường, không có độ chính xác được chỉ định do sự thay đổi của trở kháng da. Giá trị dưới 1 mV bị loại trừ khỏi kết quả TOFR và TOFC. |
NGUỒN CẤP |
|
Pin |
Hoạt động liên tục 8 giờ |
Bộ sạc |
EN 60601-1 cấp nguồn 5VDC Kết nối USB |
GIAO DIỆN |
|
Hiển thị |
Màn hình màu LCD, điều khiển độ sáng, giao diện màn hình cảm ứng |
MAP (Điện thế hoạt động cơ bắp) |
Hiển thị dạng sóng |
TOF |
Bốn thanh biên độ xung theo %, cho các giá trị TOFR liên tiếp |
TOFC |
Đếm TOF, số nguyên |
PTC |
Số lần phản hồi PTC |
ST |
Biên độ, mV |
CÀI ĐẶT |
|
Thiết lập |
Tự động phát hiện dòng điện cực đại |
ID bệnh nhân |
12 ký tự |
Báo kích thích |
Bật/ Tắt âm thanh và điều khiển âm lượng |
Giao diện dữ liệu |
Truyền tệp USB sang PC |
KÍCH THƯỚC |
|
Chiều Dài |
180mm |
Chiều Rộng |
100mm |
Chiều Dày |
35mm |
Trọng lượng |
380g 40 g (bao gồm pin) |
NGUỒN ĐIỆN |
|
Điện ngõ vào |
100 -240 VAC, 50 to 60 Hz, 160-80 mA |
Điện ngõ ra |
5 VDC, 1400 mA |
TIÊU CHUẨN |
|
BS EN ISO 60601-1:2006 + A12:2014 |
|
BS EN ISO 60601-1-2:2015 |
|
BS EN ISO 60601-2-40:2016 |
|
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
Nhiệt độ khi vận chuyển |
-30 - 70 không quá 5 ngày |
Độ ẩm khi vận chuyển |
20% - 100% (không ngưng tụ) |
Áp suất khi vận chuyển |
50 kPa đến 106 kPa |
Độ cao khi vận chuyển |
Độ cao so với mực nước biển là 0 - 5000m (50-100 kPa) |
Nhiệt độ khi bảo quản |
5 - 40 |
Độ ẩm khi khi bảo quản |
20% - 100% (không ngưng tụ) |
Áp suất khi khi bảo quản |
50 kPa đến 106 kPa |
Nhiệt độ khi vận hành |
15 - 35 |
Độ ẩm khi khi vận hành |
20% - 80% (không ngưng tụ) |
Áp suất khi khi vận hành |
70 kPa đến 106 kPa |